返学费网 > 培训机构 > 成都瑞素教育

18581508556

全国统一学习专线 8:30-21:00

成都*专业学校 外语越南语培训|成都越南语培训|成都哪里有越南语培训机构

授课机构:成都瑞素教育

地址:成都市锦江区总府路2号时代广场A座2803

网报价格:¥电询

课程原价:¥电询

咨询热线:18581508556

课程详情 在线报名

基本越南语语法



基本越南语语法

 

一、名词:1、人:công nhan, nông đan, chiến sĩ, học sinh , cán bộ

2 事物、bàn ghế, giấy bút, sách báo, gia đình, tư tưởng,công ơn, ly luận, văn hóa

3表示地点和时间:Bắ kKinh,Qủang Chau,huyện Hợp Phố, ngày, tháng , năm , hôm nay, buổi sáng , năm nay

表示复数旬词一般在它前面加数词。những, các , mọi , nhiều , lắm.等

mọi điều, những người, các đồng chí, nhiều khách, lắm người, lắm việc, lắm chuyện

两个名词重迭,有“每一”的意思。

người người thi đua, ngành ngành thi đua, ngày ngày thi đua

2 副名词:放在名词前,表示,物或行为的单位,相当于汉语的量。

副名词的使用十分复杂, 除那些表示度量衡单位和由普通名词转变为副名词外,常常要看名词的实物状态和类属来决定。

(1)对于生物用con 相当于”只“,”头“, “条“等.

con chim, con lợn, con cá, con muỗi, cái kiến(这是特殊的)

(2)对于非生物用 cái, chiếc, 相当于 “张” ,“把”, “ 个”,“只”,“件”等。

cái bàn, cái ghế, cái bát, cái giường, cái cuốc, chiếc áo, chiếc giầy

(3) 根据事物的形状、性质用 quả(个、颗), cay (根、棵),tờ, lá, bức(张、幅、面), hạt, viên (粒)

quả bóng, cay tre, tờ giấy, lá cờ, bức thư, bát cơm, viên đạn

(4) 对于人用người, vị, ông, cậu,v.v.相当于“位”,“个”:người bạn, vị lãnh tụ, ông lão Hồng quan, cậu học sinh

三、动词

1、表示动作行为:đi, về, đọc, viết, ngồi, ngủ, ăn, uống

2、表示心里活动:yêu 爱 ,ghét 憎恨、厌恶 ,cảm thấy 感到 , suy nghĩ 思考 , tính toán 打算

3、表示存在、消失:có, ở , mất

4、表示发展、变化 bắt đầu phát triển chuyển biếnchấm dứt

四、动词的附类: 付动词

1、能愿动词: cần , phải , cần phải, nên, muốn không nên, dám , quyết , quyết phải được , có thể , không thể

这些词只能与动词一起构成合成谓语。Tôi quyết không phụ lòng mong mỏi bố mẹ.Chúng tôi đã có thể tự túc một phần rau xanh.

趋向动词:

lên 登、上、升 lên gác上楼lên xe 上车

xuống (1)走下 ở trên gác xuống从楼上走下来(2) 降落 giá hàng xuống 物价下降

ra 出外 ở trong nhà ra从屋里出来 ra chợ 上市场ra khơi 出海 ra phố 上街

vào(1) 进入 ra vào进出, 出入 (2) 入,开始hết xuan vào hè 春过入夏

qua(1)过,越过 qua cầu 过桥qua sông 过河 (2) 通过,经过 qua việc này通过这件事

lại(1)来,至lại đay过来,上这儿来。 trở lại 回来 (2) 回,还kẻ qua người lại 人来人往

Đi去,走 đi đau ? 上哪儿去, đi phố 上街

Về回, 返,归 về nhà 回家。về chỗ cũ 返回位

Sang(1) 过,往,到。。。。。。去 . sang sông 过河 . sang Việt Nam 前往越南

(2) 到 ...... 来,上 ...... 来 sang đay 到这边来

Đến 至,到,抵达, 到达, 到来Đến Quảng Chau到广 từ trước đến nay从过去到现在(历来)

Tới 到, 未到, 到达, 通达, 抵达.tới ga 到站 về tới nhà回到家里

这些词能单独作谓语,也可以放在另一个主要到词后边,表示到作的趋向,构成合成谓语

如: Bay giờ, chúng ta lên lớp.

Mọi người nhìn lên bảng đen.

Tôi về quê.

Anh ấy về nhà.

系词 (Hệ từ)

Là , trở thành 成为, trở nên成为

biến thành变成,biến ra 变成

Hóa thành= hóa ra 变成 , bỗng không hóa ra tay không 无端变成两手空空

这些词人意义,但不完全。所以,不能单独作谓语,只能与名词及其他词一起构成合成谓语。这类词相当于汉语的判断词。

Tôi là học sinh.

形容词 (tính từ)

1、表示人或事物的形状:

to 大, nhỏ 小, **高 , tròn 圆 , vuông 方,dài 长 , ngắn短 , sau深 cạn浅

nước cạn 水浅 mắc cạn搁浅

2、表示人或事物的性质:

tốt 好,khá 不错, hay 好、妙,giỏi 优秀,kém 差, quy 宝贵,mặn 咸,nhạt淡, ngọt 甜,ngon香

3、表示人或事物的颜色

đỏ 红, trắng 白, đen 黑, vàng 黄, xanh 绿, tím 紫

4、表示动作行为的状态

nhanh ( 快速)的快, chậm 慢,khỏe健康, hăng hái积极、奋勇、踊跃。

học sinh 3 tốt 三好学生 ,cờ đỏ 红旗,chạy nhanh 跑得快, hăng hái lao động 积极劳动

chăm chỉ học tập 认真学习

形容词一般放在其所的名词后面。

如:nhà cửa sạch sẽ干净的房子 ,lá xanh hoa đỏ 六月红花

形容词修饰动词一般放在后面,但少数汉越音形容词可放在前或后。

有时,由于形容词的位置不同,而使词义不同。

hăng hái lao độnglao động hăng hái tích cực học tập học tập tích cực

如:上年纪的人 người lớn

个子* lớn người

代词:

不定代词:有些疑问代词可以成为不定代词。

ai ai 指所有的人,相当于汉语“人人”、“每个人”。

đau đau指所有的地方,相当于汉语“处”、“到处”。

指人的不定代词:

ai , ai ai, ai nấy , kẻ , đứa , ta.

运用代词,要注意指代清楚,以免造成混乱。

数词:

先讲以下几个:

不定数词:nhiều, lắm , mấy , một vài ,một tí ,

全数: mội ,cả , tất cả.

分配数:mỗi , từng

序数词:

表示多数:những , các ,nhiều , lắm

副词()

1、表程度:rất , lắm , quá , vô cùng , cực kỳ , càng 更加, hơi 稍微, vừa适中 , vừa đủ 不多不少, nữa 再, thật 真, rõ 清楚

2、表范围 đều,chỉ , (cuộn chỉ ), chỉ có , toàn

表时间:已经(置于动词前),了(置于动词之后)表示事情已过。回头,之后,将来(置动词之前,表示 事物即将接着产生)。rồi hãy hay 以后再说,vừa 刚 刚,刚才,mới 刚才,sắp 即将,sẽ将 đang 正在,mãi 永远,

ngay 立即 ,liên 接着,luôn常常,经常,立刻,luôn luôn 经常, thường 常常 ,thường thường 常常,thườngxuyên 经常,常常。dần dần慢慢,bỗng 突然

表重复、连续:又,也,还有

表重复、连续:lại 又,cũng也,còn 还有

vang, phải 对、正确、要是 ,có 有,được可以、 能, chắc确实 , 必定 ,nhất định nhất quyết 决、绝、 一定, ắt 确然、 无疑、必定, không 不、没有, chẳng 毫不(chẳng nói chẳng rằng 不言不语), chả 不太、不限、不十分 chả thèm 并不希罕, chưa还未、尚未、还不、不曾, không hề 未曾、从不( không hề nao núng 决不动摇), đau无根据的 (nghe đau道听途说,không đau vào đau 不着边际 ), chớ 不要, 不可, 不应, đừng切勿, 不要,别,nào có 那会,岂, nào biết 哪里知道, nào ngờ哪想到...

表疑问:

sao 为什么、如何, làm sao 怎样、为什、怎么,có sao 有什么,tại sao 为什么,thế nào 如何、怎么,ra

sao 若何、为何、怎样, đau 怎样, bao nhiêu 多少, bao giờ何时,bao lau 多久, bao xa 多远、遥远

副词的基本用途是作状语,用来修饰动词、形容词不达意或其他副词。

成都越南语培训 成都越南语培训学校 成都越南语培训班 越南语一对一

成都外专外语越南语培训|成都越南语培训|成都哪里有越南语培训机构
 

  • 报名课程:
  • 性别:
  • 姓名:
  • 手机号码:
  • 其它说明:
姓名不能为空
手机号格式错误